Bảng Giá Ống Nhựa Quốc Trung là thông tin cần thiết cho các nhà thầu, kỹ sư, kiến trúc sư và chủ đầu tư khi lựa chọn vật liệu xây dựng cho hệ thống cấp thoát nước. Ống nhựa PVC – uPVC Quốc Trung là một trong những thương hiệu hàng đầu Việt Nam về sản xuất ống nhựa PVC có kích thước từ D21 đến D630 từ nhựa PVC tái chế phù hợp sử dụng cho các hệ thống cấp nước, thoát nước
Tóm Tắt Nhanh
Hạng mục | Thông tin chính |
---|---|
Thương hiệu | Ống nhựa uPVC Quốc Trung – Minh Trung |
Nhà máy | Long An – KCN Hải Sơn, diện tích ~10 ha |
Kích cỡ | D21 đến D630, |
Ứng dụng | Cấp/thoát nước dân dụng, nông nghiệp, tưới tiêu |
Đặc điểm nhựa | Tái sinh – giá rẻ, cần kiểm tra kỹ độ dày và trọng lượng |
Phân phối chính (HCM) | NPP Ngân Phát plastic | Bình Chánh – HCM |
Lịch Sử Và Phát Triển:
CÔNG TY TNHH SX TM QUỐC TRUNG – QUỐC NGUYÊN LONG AN
- Mã số thuế: 1101710304
- Địa chỉ: Lô O2A, Lô O2B, Đường số 2, KCN Hải Sơn (GĐ 3+4), Ấp Bình Tiền 2, Xã Đức Hòa Hạ, Huyện Đức Hoà, Tỉnh Long An, Việt Nam
Người đại diện: CHÂU THỊ CẨM THUYÊN
- Ngoài ra CHÂU THỊ CẨM THUYÊN còn đại diện các doanh nghiệp:
- CÔNG TY CỔ PHẦN WAYLAND METAL & PLASTIC
- CÔNG TY TNHH SX TM PHẠM NGUYÊN PLASTIC
- CÔNG TY TNHH SX TM QUỐC TRUNG LONG AN
Ngày hoạt động: 2013-07-25
- Quốc Trung khởi đầu từ một xưởng sản xuất nhỏ, nhưng nhờ vào chiến lược phát triển đúng đắn và không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm, thương hiệu đã nhanh chóng mở rộng quy mô và trở thành một trong những nhà cung cấp ống nhựa giá rẻ hàng đầu. Phục vụ cho nhu cầu xây dựng nhà trọ, hệ thống nước tạm, cống thoát nước khu phố dân cư, thoát nước ao, hồ, thủy sản, hệ thống tưới vườn được người sử dụng chọn lực nhờ vào ưu điểm giá thành đi đôi với chất lượng.
Trong ngành vật liệu xây dựng hiện nay, ống nhựa đóng vai trò vô cùng quan trọng, từ hệ thống cấp thoát nước, tưới tiêu nông nghiệp cho đến các công trình hạ tầng kỹ thuật. Bên cạnh các thương hiệu lớn như Bình Minh, Tiền Phong, Đệ Nhất thì ống nhựa Quốc Trung nổi bật với lợi thế giá thành rẻ, sản xuất đa dạng kích cỡ lớn, nguồn hàng dồi dào.
Công ty Quốc Trung (tên đầy đủ: Công ty TNHH Quốc Trung – Minh Trung) có nhà máy đặt tại Khu công nghiệp Hải Sơn (Đức Hòa – Long An) với diện tích khoảng 10ha, gồm 2 xưởng sản xuất quy mô lớn. Nhờ năng lực sản xuất hiện đại, Quốc Trung cung cấp ra thị trường hàng chục ngàn tấn ống nhựa uPVC mỗi năm, phục vụ nhu cầu xây dựng dân dụng, công nghiệp và nông nghiệp.
Thương hiệu này đặc biệt nổi tiếng trong phân khúc ống nhựa đường kính lớn (D315 – D630) mà ít hãng trong nước đáp ứng được.
Công Dụng Của Ống Nhựa Quốc Trung
Hệ thống cấp nước sinh hoạt
Dùng trong việc dẫn nước từ nguồn (giếng khoan, bồn chứa, hệ thống cấp nước tổng) đến các khu vực trong nhà, công trình, nhà trọ, khu dân cư.
Kích thước thường dùng: D21, D27, D34, D42, D49.
Hệ thống thoát nước thải & nước mưa
Sử dụng ống đường kính lớn (D90 – D630) để thoát nước thải sinh hoạt, nước mưa cho nhà dân, công ty, nhà máy, khu công nghiệp.
Ưu điểm: giá thành rẻ, tiết kiệm chi phí cho các công trình quy mô vừa và nhỏ.
Ứng dụng trong nông nghiệp
Làm ống dẫn nước tưới tiêu, dẫn nước cho hệ thống vườn cây, ruộng lúa, trang trại chăn nuôi.
Đặc biệt các loại ống lớn như D140 – D315 được dùng nhiều trong hệ thống tưới tiêu quy mô lớn.
Ống bảo vệ dây điện, cáp ngầm
Một số công trình tận dụng ống PVC Quốc Trung để luồn dây điện, cáp viễn thông ngầm dưới đất hoặc đi nổi ngoài trời (lưu ý độ bền thấp hơn so với ống chuyên dụng).
Ứng dụng trong công trình hạ tầng – xây dựng
Làm ống dẫn nước thô trong các dự án hạ tầng, nhà xưởng, khu công nghiệp.
Ống D315 – D500 thường được dùng để thoát nước mưa, nước thải ngoài trời.

Ưu Điểm Và Nhược Điểm Ống Nhựa Giá Rẻ
Ưu Điểm
Giá thành rẻ, tiết kiệm chi phí.
Đa dạng kích thước, kể cả loại lớn.
Nguồn cung hàng hóa dồi dào, dễ tìm mua.
Trọng lượng nhẹ, thi công nhanh chóng.
Nhược điểm
Chất liệu nhựa tái sinh → độ bền thấp hơn nhựa nguyên sinh.
Dễ giòn, nứt nếu phơi trực tiếp ngoài nắng trong thời gian dài.
Không phù hợp cho công trình yêu cầu áp lực nước cao hoặc tiêu chuẩn chất lượng khắt khe.
Bảng Giá Ống Nhựa PVC Quốc Trung
Giá Ống PVC Ø 21 Giá Rẻ Quốc Trung
Đường Kính (D – Phi) | Độ Dày (mm) | Khối Lượng (Kg/cây) | Đơn Giá Bán (Cây 4m) |
---|---|---|---|
21 | 2.0 | 0.7 | 18,060 |
21 | 3.0 | 0.8 | 20,640 |
Giá Ống PVC Ø 27 Giá Rẻ Quốc Trung
Đường Kính (D – Phi) | Độ Dày (mm) | Khối Lượng (Kg/cây) | Đơn Giá Bán (Cây 4m) |
---|---|---|---|
27 | 2.0 | 0.9 | 23,220 |
27 | 3.0 | 1.1 | 28,380 |
Giá Ống PVC Ø 34 Giá Rẻ Quốc Trung
Đường Kính (D – Phi) | Độ Dày (mm) | Khối Lượng (Kg/cây) | Đơn Giá Bán (Cây 4m) |
---|---|---|---|
34 | 2.1 | 1.2 | 30,960 |
34 | 3.0 | 1.4 | 36,120 |
Giá Ống PVC Ø 42 Giá Rẻ Quốc Trung
Đường Kính (D – Phi) | Độ Dày (mm) | Khối Lượng (Kg/cây) | Đơn Giá Bán (Cây 4m) |
---|---|---|---|
42 | 2.1 | 1.4 | 36,120 |
42 | 3.0 | 1.9 | 49,020 |
Giá Ống PVC Ø 49 Giá Rẻ Quốc Trung
Đường Kính (D – Phi) | Độ Dày (mm) | Khối Lượng (Kg/cây) | Đơn Giá Bán (Cây 4m) |
---|---|---|---|
49 | 2.2 | 1.7 | 43,860 |
49 | 2.6 | 1.9 | 49,020 |
49 | 3.0 | 2.2 | 56,760 |
Giá Ống PVC Ø 60 Giá Rẻ Quốc Trung
Đường Kính (D – Phi) | Độ Dày (mm) | Khối Lượng (Kg/cây) | Đơn Giá Bán (Cây 4m) |
---|---|---|---|
60 | 2.6 | 2.5 | 64,500 |
60 | 3.0 | 2.9 | 74,820 |
60 | 3.5 | 3.2 | 82,560 |
60 | 4.0 | 3.4 | 87,720 |
Giá Ống PVC Ø 76 Giá Rẻ Quốc Trung
Đường Kính (D – Phi) | Độ Dày (mm) | Khối Lượng (Kg/cây) | Đơn Giá Bán (Cây 4m) |
---|---|---|---|
76 | 2.4 | 3.0 | 77,400 |
76 | 3.2 | 4.0 | 103,200 |
Giá Ống PVC Ø 90 Giá Rẻ Quốc Trung
Đường Kính (D – Phi) | Độ Dày (mm) | Khối Lượng (Kg/cây) | Đơn Giá Bán (Cây 4m) |
---|---|---|---|
90 | 2.6 | 3.5 | 90,300 |
90 | 3.0 | 4.0 | 103,200 |
90 | 3.5 | 4.5 | 116,800 |
90 | 3.8 | 5.0 | 129,500 |
90 | 4.5 | 6.0 | 154,800 |
90 | 5.0 | 7.5 | 193,500 |
Giá Ống PVC Ø 114 Giá Rẻ Quốc Trung
Đường Kính (D – Phi) | Độ Dày (mm) | Khối Lượng (Kg/cây) | Đơn Giá Bán (Cây 4m) |
---|---|---|---|
114 | 2.8 | 5.0 | 129,000 |
114 | 3.5 | 6.0 | 154,800 |
114 | 3.8 | 6.5 | 167,700 |
114 | 4.0 | 8.0 | 206,400 |
114 | 5.0 | 9.5 | 245,500 |
Giá Ống PVC Ø 120 Giá Rẻ Quốc Trung
Đường Kính (D – Phi) | Độ Dày (mm) | Khối Lượng (Kg/cây) | Đơn Giá Bán (Cây 4m) |
---|---|---|---|
120 | 4.5 | 7.2 | 186,000 |
120 | 5.0 | 10.5 | 270,900 |
Giá Ống PVC Ø 130 Giá Rẻ Quốc Trung
Đường Kính (D – Phi) | Độ Dày (mm) | Khối Lượng (Kg/cây) | Đơn Giá Bán (Cây 4m) |
---|---|---|---|
130 | 4.0 | 9.5 | 245,500 |
130 | 5.0 | 12.0 | 309,800 |
130 | 7.0 | 16.0 | 412,800 |
Giá Ống PVC Ø 140 Giá Rẻ Quốc Trung
Đường Kính (D – Phi) | Độ Dày (mm) | Khối Lượng (Kg/cây) | Đơn Giá Bán (Cây 4m) |
---|---|---|---|
140 | 3.5 | 8.0 | 206,500 |
140 | 4.5 | 10.0 | 258,500 |
140 | 5.0 | 13.0 | 335,500 |
140 | 7.0 | 17.0 | 448,600 |
Giá Ống PVC Ø 150 Giá Rẻ Quốc Trung
Đường Kính (D – Phi) | Độ Dày (mm) | Khối Lượng (Kg/cây) | Đơn Giá Bán (Cây 4m) |
---|---|---|---|
150 | 5.0 | 14.0 | 368,200 |
150 | 7.0 | 18.0 | 465,400 |
Giá Ống PVC Ø 160 Giá Rẻ Quốc Trung
Đường Kính (D – Phi) | Độ Dày (mm) | Khối Lượng (Kg/cây) | Đơn Giá Bán (Cây 4m) |
---|---|---|---|
160 | 5.0 | 19.0 | 490,200 |
160 | 6.2 | 24.0 | 629,200 |
Giá Ống PVC Ø 168 Giá Rẻ Quốc Trung
Đường Kính (D – Phi) | Độ Dày (mm) | Khối Lượng (Kg/cây) | Đơn Giá Bán (Cây 4m) |
---|---|---|---|
168 | 4.2 | 12.0 | 309,800 |
168 | 4.5 | 13.5 | 348,500 |
168 | 5.5 | 15.0 | 387,500 |
168 | 7.0 | 21.0 | 541,800 |
Giá Ống PVC Ø 200 Giá Rẻ Quốc Trung
Đường Kính (D – Phi) | Độ Dày (mm) | Khối Lượng (Kg/cây) | Đơn Giá Bán (Cây 4m) |
---|---|---|---|
200 | 4.0 | 16.0 | 412,800 |
200 | 5.0 | 18.0 | 464,400 |
200 | 5.5 | 20.0 | 516,000 |
200 | 7.0 | 24.0 | 619,200 |
Giá Ống PVC Ø 220 Giá Rẻ Quốc Trung
Đường Kính (D – Phi) | Độ Dày (mm) | Khối Lượng (Kg/cây) | Đơn Giá Bán (Cây 4m) |
---|---|---|---|
220 | 5.5 | 20.0 | 516,000 |
220 | 7.0 | 25.0 | 645,000 |
220 | 8.0 | 28.0 | 722,400 |
Giá Ống PVC Ø 250 Giá Rẻ Quốc Trung
Đường Kính (D – Phi) | Độ Dày (mm) | Khối Lượng (Kg/cây) | Đơn Giá Bán (Cây 4m) |
---|---|---|---|
250 | 5.5 | 25.0 | 648,000 |
250 | 7.0 | 30.0 | 774,000 |
250 | 9.0 | 40.0 | 1,042,000 |
Giá Ống PVC Ø 280 Giá Rẻ Quốc Trung
Đường Kính (D – Phi) | Độ Dày (mm) | Khối Lượng (Kg/cây) | Đơn Giá Bán (Cây 4m) |
---|---|---|---|
280 | 6.5 | 34.0 | 951,200 |
280 | 8.5 | 39.0 | 1,055,000 |
Giá Ống PVC Ø 300 Giá Rẻ Quốc Trung
Đường Kính (D – Phi) | Độ Dày (mm) | Khối Lượng (Kg/cây) | Đơn Giá Bán (Cây 4m) |
---|---|---|---|
300 | 6.5 | 38.0 | 1,028,500 |
300 | 10.0 | 48.0 | 1,386,400 |
Giá Ống PVC Ø 315 Giá Rẻ Quốc Trung
Đường Kính (D – Phi) | Độ Dày (mm) | Khối Lượng (Kg/cây) | Đơn Giá Bán (Cây 4m) |
---|---|---|---|
315 | 6.5 | 44.0 | 1,179,500 |
315 | 8.5 | 50.0 | 1,340,900 |
315 | 10.0 | 55.0 | 1,474,000 |
315 | 12.0 | 68.0 | 1,822,800 |
Giá Ống PVC Ø 350 Giá Rẻ Quốc Trung
Đường Kính (D – Phi) | Độ Dày (mm) | Khối Lượng (Kg/cây) | Đơn Giá Bán (Cây 4m) |
---|---|---|---|
350 | 8.5 | 57.0 | 1,557,800 |
Giá Ống PVC Ø 400 Giá Rẻ Quốc Trung
Đường Kính (D – Phi) | Độ Dày (mm) | Khối Lượng (Kg/cây) | Đơn Giá Bán (Cây 4m) |
---|---|---|---|
400 | 8.5 | 68.0 | 1,855,800 |
400 | 10.0 | 78.0 | 2,095,400 |
400 | 12.0 | 88.0 | 2,358,400 |
Giá Ống PVC Ø 500 Giá Rẻ Quốc Trung
Đường Kính (D – Phi) | Độ Dày (mm) | Khối Lượng (Kg/cây) | Đơn Giá Bán (Cây 4m) |
---|---|---|---|
500 | 13.0 | 136 | 4,397,500 |
Giá Ống PVC Ø 630 Giá Rẻ Quốc Trung
Đường Kính (D – Phi) | Độ Dày (mm) | Khối Lượng (Kg/cây) | Đơn Giá Bán (Cây 4m) |
---|---|---|---|
630 | 15.0 | 215 | 7,350,500 |
Các Câu Hỏi Về Ống Nhựa PVC Quốc Trung
1. Ống nhựa Quốc Trung làm từ gì?
Ống nhựa Quốc Trung được sản xuất chủ yếu từ hạt nhựa PVC tái sinh. Vì vậy giá rẻ hơn so với Bình Minh, Tiền Phong nhưng độ bền và độ dày có thể thấp hơn.
2. Ống nhựa Quốc Trung có những kích thước nào?
Sản phẩm đa dạng từ D21 đến D630, bao gồm: D21, D27, D34, D42, D49, D60, D90, D114, D140, D160, D200, D315, D400, D500, D630.
Loại nhỏ thường dùng cấp nước sinh hoạt, loại lớn dùng thoát nước thải và công trình hạ tầng.
3. Ống Quốc Trung có dùng được cho cấp nước sinh hoạt không?
Có thể dùng, nhưng thường được lựa chọn cho công trình giá rẻ, nhà trọ, công trình tạm. Nếu muốn an toàn và tuổi thọ cao hơn, khách hàng thường chọn Bình Minh, Tiền Phong (nhựa nguyên sinh).
4. Ống Quốc Trung chịu được áp lực bao nhiêu?
Ống Quốc Trung có thể chịu áp lực vừa phải (PN6 – PN8 tùy kích cỡ). Tuy nhiên, với hệ thống cấp nước áp lực cao, nên dùng các thương hiệu lớn để đảm bảo độ bền.
5. Ống nhựa Quốc Trung có bền không?
Ống khá bền trong môi trường chôn ngầm, ít tiếp xúc ánh nắng. Nhưng không nên để trực tiếp ngoài trời lâu dài vì dễ bị giòn, nứt.
6. Giá ống nhựa Quốc Trung có rẻ không?
Rất rẻ so với các thương hiệu lớn. Đây là lý do chính nhiều công trình, nhà thầu lựa chọn cho các dự án cần tiết kiệm chi phí.
7. Có đại lý nào phân phối ống Quốc Trung tại TP.HCM không?
Có. Hiện tại có văn phòng tại Thủ Đức và nhiều đại lý lớn như Phú Xuân, Gia Hân Group cung cấp sỉ & lẻ, hỗ trợ giao hàng tận nơi.
8. Ống nhựa Quốc Trung phù hợp cho công trình nào?
- Hệ thống cấp thoát nước nhà dân, nhà trọ.
- Nông nghiệp: tưới tiêu, dẫn nước.
- Hệ thống thoát nước công nghiệp, khu dân cư.
- Công trình tạm, công trình giá rẻ.

Kêu Gọi Hành Động (CTA)
Bạn đang tìm ống nhựa giá rẻ cho nhà trọ, nông nghiệp, thoát nước công trình?
👉 Liên hệ ngay để nhận báo giá chiết khấu cao nhất trong ngày hôm nay!
HOTLINE | ZALO: 078.234.8910 (MR. HOÀNG)
YOUTUBE :https://www.youtube.com/channe
FANPAGE CHÍNH THỨC : https://www.facebook.com
KÊNH TIKTOK : https://www.tiktok.com/@ong.nhua.gia.re
🚚 Giao hàng tận nơi – đổi trả dễ dàng – chiết khấu lên đến 20% cho khách hàng mua số lượng lớn.